Đây là loại men cách điện Polyester biến tính, độ bám dính màng sơn rất tốt, tính cơ học & tính chịu nhiệt, tính tỏa nhiệt, độ chảy tốt, nên khi sơn lên tạo bề mặt sơn bóng đẹp, được sử dụng làm lớp sơn lót trên dây điện từ tráng nhiều lớp men cách điện, dùng kết hợp với lớp men phủ là loại men Nylon hoặc men Polyamide imide, thích hợp dùng để sản xuất các bộ dây quấn dẫn điện của điện máy, điện khí đòi hỏi tính năng chịu nhiệt cao. Sau khi kết hợp với lớp men phủ là men Polyamide imide thì còn có thể sản xuất dây điện từ tráng men chịu chất làm lạnh tốt . Thích hợp dùng cho các loại dây điện từ lõi đồng, nhôm với kích thước từ 0.10mm trở lên, có thể dùng trong thiết bị máy móc sản xuất dây điện từ tráng men tốc độ cao hoặc chậm, kiểu đứng hoặc kiểu nằm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Mã sản phẩm | Hàm lượng rắn
(1G1H180℃) |
Độ nhớt
(mPas, 25℃) |
Quy cách dây điện từ tráng men | Dung môi pha | Phương pháp thi công |
ME1759/28 | 28±1% | 25-35s
(T4# 25℃) |
0.10-1.00 | Thinner J | Đệm nỉ |
ME1759/36 | 36±1% | 600-1000
mPa.s |
0.30-2.00 | Thinner J | Khuôn tráng |
ME1759/40 | 40±1% | 1000-1400
mPa.s |
0.50-2.00 | Thinner J | Khuôn tráng |
Quy cách đóng gói: 200KG/phuy, 1000KG/tank IBC
Chú thích: Nhà máy có thể dựa theo yêu cầu của khách hàng, để đưa ra cho khách hàng hàm lượng rắn và độ nhớt phù hợp nhất
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM TRÊN DÂY ĐIỆN TỪ TRÁNG MEN
ENAMELLED WIRE RESULT
Lớp lót: Poly-ME 1759/40
Lớp phủ: Poly-AI 1760/34
Machine Type
Loại hình máy móc |
HL5/1-1/12 | |
Oven
Lò sấy nóng tuần hoàn |
Horizontal
Kiểu nằm |
|
Applicator
Thiết bị thi công |
Dies
Khuôn tráng phủ |
|
InLet
Nhiệt độ đầu vào |
℃ | 400 |
Middle
Nhiệt độ trung gian |
℃ | 500 |
Outlet
Nhiệt độ đầu ra |
℃ | 420 |
Catalysis inlet
Trước quá trình xúc tác |
℃ | 500 |
Catalyst outlet
Sau quá trình xúc tác |
℃ | 520 |
Recirculation fan
Quạt tuần hoàn |
RPM | 1400 |
Exhaustion fan
Quạt xả khí |
RPM | 800 |
Size
Kích thước dây |
mm | 0.71 |
Speed
Tốc độ |
m/min | 40 |
Grade
Cấp độ |
Grade | 2 |
Flexibility
Tính mềm dẻo |
el%/d | 20%/1d |
B.D.V
Điện áp đánh thủng |
KV | >10 |
Tangent deita
Góc tổn thất điện môi |
℃ | 160 |
Heat shock
Sốc nhiệt |
el%/d/℃ | 0/1d/220 |
Cut Through
|
℃ | 380 |
Chú thích: Các thông số kỹ thuật trên chỉ mang tính chất tham khảo. Khách hàng cần xem xét đánh giá điều kiện tráng men để đạt được hiệu quả tốt nhất.
© Bản quyền thuộc về Công ty TNHH Vật liệu cách điện Poly Việt Nam