Đây là loại men cách điện THEIC Terephthalate biến tính, là một loại Polyester biến tính thông dụng chịu nhiệt 155℃. Do góc tổn thất điện môi cao, tính năng sốc nhiệt tốt, nên nó có thể được sử dụng làm lớp sơn lót trên dây điện từ tráng nhiều lớp men cách điện. Đặc điểm loại men này là: độ nhớt thấp, hàm lượng rắn cao nên ứng dụng được nhiều cách tráng phủ men trong máy móc sản xuất dây điện từ tráng men kiểu đứng , kiểu nằm. Không xuất hiện lỗ chân kim trong môi trường nước muối là đặc tính nổi trội nhất của sản phẩm này, và ngay cả khi kéo căng, bẻ cong hay chà xát thì vẫn không xuất hiện các lỗ kim pinhole , thường dùng để sản xuất các loại dây điện từ trong động cơ điện, điện máy,.v.v…
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Mã sản phẩm | Hàm lượng rắn
(1g1h180℃) |
Độ nhớt
(mPas, 25℃) |
Quy cách dây điện từ tráng men | Dung môi pha | Phương pháp thi công |
Poly-ME 1740/32 | 32±1% | 35-45s
(T4# 25℃) |
0.10-2.00 | Thinner J | Đệm nỉ |
Poly-ME 1740/36 | 36±1% | 350-650 mPa.s | 0.30-3.00 | Thinner J | Khuôn tráng |
Poly-ME 1740/40 | 40±1% | 1000-1400
mPa.s |
0.50-3.00 | Thinner J | Khuôn tráng |
Quy cách đóng gói: 200KG/phuy, 1000KG/ tank IBC
Chú thích: Nhà máy có thể dựa theo yêu cầu của khách hàng, để đưa ra cho khách hàng hàm lượng rắn và độ nhớt phù hợp nhất
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM TRÊN DÂY ĐIỆN TỪ TRÁNG MEN
ENAMELLED WIRE RESULT
Lớp lót: Poly-ME 1740/40
Lớp phủ:
Machine Type
Loại hình máy móc |
HL5/1-1/12 | |
Oven
Lò sấy nóng tuần hoàn |
Horizontal
Kiểu nằm |
|
Applicator
Thiết bị thi công |
Dies
Khuôn tráng phủ |
|
InLet
Nhiệt độ đầu vào |
℃ | 400 |
Middle
Nhiệt độ trung gian |
℃ | 500 |
Outlet
Nhiệt độ đầu ra |
℃ | 420 |
Catalysis inlet
Trước quá trình xúc tác |
℃ | 500 |
Catalyst outlet
Sau quá trình xúc tác |
℃ | 520 |
Recirculation fan
Quạt tuần hoàn |
RPM | 1400 |
Exhaustion fan
Quạt xả khí |
RPM | 800 |
Size
Kích thước dây |
mm | 0.71 |
Speed
Tốc độ |
m/min | 33 |
Grade
Cấp độ |
Grade | 2 |
Flexibility
Tính mềm dẻo |
el%/d | 20%/1d |
B.D.V
Điện áp đánh thủng |
KV | >9 |
Tangent deita
Góc tổn thất điện môi |
℃ | 145 |
Heat shock
Sốc nhiệt |
el%/d/℃ | 0/2d/180℃ |
Cut-Through | ℃ | 320 |
Pinhole After Stretch
Lỗ kim Pinhole sau khi kéo căng |
/el% | 0/5 |
Pinhole After Rubbing
Lỗ kim Pinhole sau khi chà xát |
0 |
Chú thích: Các thông số kỹ thuật trên chỉ mang tính chất tham khảo. Khách hàng cần xem xét đánh giá điều kiện tráng men để đạt được hiệu quả tốt nhất.
© Bản quyền thuộc về Công ty TNHH Vật liệu cách điện Poly Việt Nam