MEN CÁCH ĐIỆN POLYURETHANE Poly-UE 1742

MEN CÁCH ĐIỆN POLYURETHANE Poly-UE 1742

Đánh giá chất lượng:
5/5

Đây là sản phẩm men cách điện Polyurethane không có lỗ kim Pinhole được thiết kế đặc biệt, có cấp chịu nhiệt là 155℃. Hàm lượng rắn cao, độ nhớt thấp, tính năng tráng phủ tốt, dung sai kỹ thuật lớn,  không xuất hiện lỗ kim khi chịu lực kéo căng, bẻ cong hay chà sát, có thể đáp ứng được các yêu cầu hà khắc về tính năng lỗ kim Pinhole trong môi trường nước muối. Thích hợp dùng cho các mối hàn thiếc không chì, sau khi hàn xong không để lại cặn bã, bề mặt bóng đẹp. Thích hợp tráng phủ lên các loại dây tròn có kích thước 0.02mm-1.20mm, được thi công bằng bông thấm hoặc khuôn tráng trong các thiết bị máy móc sản xuất dây điện từ kiểu đứng hay kiểu nằm. Chủ yếu dùng cho sản xuất các loại dây điện từ tráng men trong các loại động cơ điện nhỏ, linh kiện điện tử,v.v…

Chi tiết sản phẩm

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Mã sản phẩm Hàm lượng rắn

(1g1h180℃)

Độ nhớt

(mPas, 25℃)

Quy cách dây điện từ tráng men Dung môi pha Phương pháp thi công
Poly-UE

1742/25

25±1% 20-30s

(T4# 25℃)

0.20-0.10 Thinner J  Đệm nỉ
Poly-UE

1742/33

33±1% 20-30s

(T4# 25℃)

0.06-0.30  Thinner J  Đệm nỉ
Poly-UE

1742/36

36±1% 30-40s

(T4# 25℃)

0.30-1.00  Thinner J Khuôn tráng
Poly-UE

1742/40

40±1% 600-1000

mPa.s

0.50-1.50  Thinner J Khuôn tráng

Quy cách đóng gói: 200KG/phuy; 1000KG/tank IBC

Chú thích: Nhà máy có thể dựa theo yêu cầu của khách hàng, để cung cấp hàm lượng rắn và độ nhớt phù hợp nhất.

 KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM TRÊN DÂY ĐIỆN TỪ TRÁNG MEN

ENAMELLED WIRE RESULT

Lớp lót:Poly-UE 1742/25

Lớp phủ:

 Machine Type

Loại hình máy móc

RHW2800
Oven

Lò sấy nóng tuần hoàn

Horizontal

Kiểu nằm

Applicator

Thiết bị thi công

Felt
Inlet

Nhiệt độ đầu vào

330
Middle

Nhiệt độ trung gian

360
Outlet

Nhiệt độ đầu ra

380
Catalysis inlet

Trước quá trình xúc tác

450
Catalyst outlet

Sau quá trình xúc tác

600
Recirculation fan

Quạt tuần hoàn

RPM 1000
Exhaustion fan

Quạt xả khí

RPM 600
Size

Kích thước dây

mm 0.06
Speed

Tốc độ

m/min 380

 

Grade

Cấp độ

Grade 1
Flexibility

Tính mềm dẻo

Jerk OK
B.D.V

Điện áp đánh thủng

KV >1.6
Tangent deita

Góc tổn thất điện môi

150
Heat shock

Sốc nhiệt

el%/d/℃ 0/2d/175
Cut Through

 

240
Solder Ability

Khả năng hàn

℃/s 360℃≤2s
Pinhole

Lỗ kim

/el% 0/5

 

Chú thích: Các thông số kỹ thuật trên chỉ mang tính chất tham khảo. Khách hàng cần xem xét đánh giá điều kiện tráng men để đạt được hiệu quả tốt nhất.

Sản phẩm liên quan
Products not found.